🔍
Search:
TÌNH NGUYỆN
🌟
TÌNH NGUYỆN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
자신의 이익을 생각하지 않고 남을 위하여 애써 일하는 사람.
1
TÌNH NGUYỆN VIÊN:
Người bỏ công làm việc vì người khác và không nghĩ đến lợi ích bản thân.
-
☆
Danh từ
-
1
자기 스스로 하고자 하여 대가 없이 어떤 일이나 사람을 돕는 사람.
1
TÌNH NGUYỆN VIÊN:
Người giúp đỡ việc hay người nào đó mà bản thân tự nguyện làm chứ không có thù lao.
-
Động từ
-
1
스스로 나서다.
1
TÌNH NGUYỆN, TỰ THÂN:
Tự đứng ra.
-
☆
Danh từ
-
1
자기 스스로 하고자 하여 대가 없이 어떤 일이나 사람을 도움. 또는 그런 활동.
1
HOẠT ĐỘNG TÌNH NGUYỆN:
Việc giúp đỡ việc hay người nào đó mà bản thân tự nguyện làm chứ không có thù lao. Hoặc hoạt động như vậy.
-
Danh từ
-
1
스스로 나섬.
1
SỰ TÌNH NGUYỆN, SỰ TỰ THÂN:
Sự tự đứng ra.
-
Danh từ
-
1
대학생들이 방학 때 농촌에 머무르며 농민들의 일을 돕는 봉사 활동.
1
PHONG TRÀO TÌNH NGUYỆN NÔNG THÔN:
Hoạt động tình nguyện mà sinh viên đại học đến ở nông thôn và làm việc giúp đỡ việc của nông dân. Cách nói tắt của chữ '농촌 활동'.
-
Động từ
-
1
어떤 일을 자기 스스로 하고자 하여 나서다.
1
TỰ NGUYỆN, TÌNH NGUYỆN, XUNG PHONG:
Tự mình đứng ra muốn làm một việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
국가나 사회가 갑자기 위험에 빠졌을 때, 이를 구하기 위해 민간인으로 조직된 군대. 또는 그런 군대의 군인.
1
NGHĨA QUÂN, QUÂN ĐỘI TÌNH NGUYỆN, BỘ ĐỘI TÌNH NGUYỆN:
Đội quân được tổ chức từ dân thường nhằm cứu nguy khi đất nước hay xã hội bất ngờ lâm nguy. Hoặc quân nhân của đội quân đó.
-
Danh từ
-
1
조금도 꺼리지 않고 용기 있게 물러남.
1
DŨNG CẢM RÚT LUI:
Sự lui về một cách không đắn đo và đầy nghĩa khí.
-
2
후배에게 기회를 주기 위하여 스스로 관직 등에서 물러남.
2
SỰ TÌNH NGUYỆN TỪ CHỨC, NHƯỜNG VỊ TRÍ:
Sự tự rút lui khỏi chức vụ v.v... để tạo cơ hội cho người đi sau.
-
Danh từ
-
1
돕기 위해 출동한 군대.
1
QUÂN TIẾP VIỆN, QUÂN CHI VIỆN, QUÂN TÌNH NGUYỆN:
Quân đội xuất trận để giúp đỡ.
-
2
(비유적으로) 남의 일이 잘되거나 나아지도록 곁에서 도와주는 사람.
2
NGƯỜI TÌNH NGUYỆN:
(cách nói ẩn dụ) Người giúp đỡ ở bên cạnh để công việc của người khác thành công hoặc trở nên thuận lợi hơn.
🌟
TÌNH NGUYỆN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
행사 안내를 맡거나 남을 위해 봉사하는 사람.
1.
NGƯỜI GIÚP ĐỠ:
Người phụ trách hướng dẫn sự kiện hoặc người hoạt động tình nguyện vì người khác.
-
2.
다른 사람의 일을 대신하여 전문적으로 도와주는 직업.
2.
HỖ TRỢ VIÊN:
Nghề chuyên giúp đỡ làm thay công việc của người khác.
-
None
-
1.
사회적인 문제를 해결하기 위해 시민들이 스스로 만든 단체.
1.
ĐOÀN THỂ THÀNH THỊ:
Tổ chức không vụ lợi do người dân thành thị tự thành lập và hoạt động tình nguyện hoặc tham gia cứu hộ vì lợi ích chung.
-
Danh từ
-
1.
대학생들이 방학 때 농촌에 머무르며 농민들의 일을 돕는 봉사 활동.
1.
PHONG TRÀO TÌNH NGUYỆN NÔNG THÔN:
Hoạt động tình nguyện mà sinh viên đại học đến ở nông thôn và làm việc giúp đỡ việc của nông dân. Cách nói tắt của chữ '농촌 활동'.
-
None
-
1.
대학생들이 방학 때 농촌에 머무르며 농민들의 일을 돕는 봉사 활동.
1.
HOẠT ĐỘNG Ở NÔNG THÔN:
Hoạt động tình nguyện các sinh viên lưu lại ở nông thôn vào kỳ nghỉ và giúp việc nông dân.
-
Danh từ
-
1.
죽음을 앞둔 환자를 전문적으로 담당하는 병원.
1.
BỆNH VIỆN DÀNH CHO NGƯỜI SẮP QUA ĐỜI:
Bệnh viện chuyên đảm đương các bệnh nhân sắp chết.
-
2.
죽음을 앞둔 환자를 전문적으로 담당하는 병원에서 편안히 임종을 맞도록 도와주는 봉사 활동.
2.
CHĂM SÓC NGƯỜI HẤP HỐI:
Hoạt động tình nguyện ở bệnh viện chuyên đảm đương các bệnh nhân sắp chết để giúp họ lúc lâm chung được bình an thanh thản.
-
3.
죽음을 앞둔 환자를 전문적으로 담당하는 병원에서 편안히 임종을 맞도록 도와주는 봉사자.
3.
NGƯỜI CHĂM SÓC NGƯỜI HẤP HỐI:
Người hoạt động tình nguyện ở bệnh viện chuyên đảm đương các bệnh nhân sắp chết để giúp họ lúc lâm chung được bình an thanh thản.